Saturday, December 21, 2013

Công khai thu chi ngân sách 2014

BỘ TÀI CHÍNH
-------
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
Số: 3016/QĐ-BTC
Hà Nội, ngày 04 tháng 12 năm 2013

QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ CÔNG KHAI SỐ LIỆU DỰ TOÁN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2014
BỘ TRƯỞNG BỘ TÀI CHÍNH
Căn cứ Nghị định số 118/2008/NĐ-CP ngày 27/11/2008 của Chính phủ về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Tài chính;
Căn cứ Quyết định số 192/2004/QĐ-TTg ngày 16/11/2004 của Thủ tướng Chính phủ về việc ban hành Quy chế công khai tài chính đối với các cấp ngân sách nhà nước, các đơn vị dự toán ngân sách, các tổ chức được ngân sách nhà nước hỗ trợ, các dự án đầu tư xây dựng cơ bản có sử dụng vốn ngân sách nhà nước, các doanh nghiệp nhà nước, các quỹ có nguồn từ ngân sách nhà nước và các quỹ có nguồn từ các khoản đóng góp của nhân dân;
Căn cứ Thông tư số 03/2005/TT-BTC ngày 06/01/2005 của Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện quy chế công khai tài chính đối với các cấp ngân sách nhà nước và chế độ báo cáo tình hình thực hiện công khai tài chính;
Căn cứ Nghị quyết số 57/2013/QH13 ngày 12/11/2013 của Quốc hội về dự toán ngân sách nhà nước năm 2014;
Căn cứ Nghị quyết số 61/2013/QH13 ngày 15/11/2013 của Quốc hội về phân bổ ngân sách trung ương năm 2014;
Xét đề nghị của Vụ trưởng Vụ Ngân sách nhà nước,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố công khai số liệu dự toán ngân sách nhà nước năm 2014 (theo các biểu đính kèm).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực từ ngày ký.
Điều 3. Chánh văn phòng Bộ, Vụ trưởng Vụ Ngân sách nhà nước và các Vụ, Cục, Tổng cục liên quan thuộc Bộ Tài chính tổ chức thực hiện quyết định này./.


Nơi nhận:
- Văn phòng Trung ương Đảng;
- Văn phòng Quốc hội;
- Văn phòng Chủ tịch nước;
- Các Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc Chính phủ;
- Viện kiểm sát nhân dân tối cao;
- Kiểm toán nhà nước;
- Cơ quan Trung ương của các đoàn thể;
- Văn phòng Ban chỉ đạo Trung ương về Phòng chống tham nhũng;
- HĐND, UBND các tỉnh, thành phố trực thuộc TW;
- Cổng thông tin điện tử Chính phủ;
- Cổng thông điện tử Bộ Tài chính;
- Lưu: VT, Vụ NSNN.
KT. BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG




Phạm Sỹ Danh

BỘ TÀI CHÍNH
Phụ lục số 01/CKTC-NSNN
CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2014
(Kèm theo Quyết định số 3016/QĐ-BTC ngày 04/12/2013 của Bộ trưởng Bộ Tài chính về việc công bố công khai số liệu dự toán NSNN năm 2014)
Đơn vị tính: Tỷ đồng
STT
Chỉ tiêu
Dự toán năm 2014
A
TỔNG THU CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC
782.700
1
Thu nội địa
539.000
2
Thu từ dầu thô
85.200
3
Thu cân đối từ hoạt động xuất nhập khẩu
154.000
4
Thu viện trợ
4.500
B
TỔNG CHI CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC
1.006.700
1
Chi đầu tư phát triển
163.000
2
Chi trả nợ và viện trợ
120.000
3
Chi phát triển sự nghiệp kinh tế - xã hội, quốc phòng, an ninh, quản lý hành chính
704.400
4
Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính
100
5
Dự phòng
19.200
C
BỘI CHI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC
224.000

Tỷ lệ bội chi ngân sách so GDP
5,3%

BỘ TÀI CHÍNH
Phụ lục số 02/CKTC-NSNN
CÂN ĐỐI NGUỒN THU, CHI DỰ TOÁN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG VÀ NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2014
(Kèm theo Quyết định số 3016/QĐ-BTC ngày 04/12/2013 của Bộ trưởng Bộ Tài chính về việc công bố công khai số liệu dự toán NSNN năm 2014)
Đơn vị tính: Tỷ đồng
STT
Chỉ tiêu
Dự toán năm 2014
A
NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG

I
Nguồn thu ngân sách Trung ương
495.189
1
Thu thuế, phí và các khoản thu khác
490.689
2
Thu từ nguồn viện trợ không hoàn lại
4.500
II
Chi ngân sách Trung ương
719.189
1
Chi thuộc nhiệm vụ của ngân sách Trung ương theo phân cấp
507.604
2
Chi bổ sung cho ngân sách địa phương
211.585

- Bổ sung cân đối
148.289

- Bổ sung có mục tiêu
63.296
III
Vay bù đắp bội chi ngân sách nhà nước
224.000
B
NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG

I
Nguồn thu ngân sách địa phương
499.096
1
Thu ngân sách địa phương hưởng theo phân cấp
287.511
2
Thu bổ sung từ ngân sách Trung ương
211.585

- Bổ sung cân đối (1)
148.289

- Bổ sung có mục tiêu
63.296
II
Chi ngân sách địa phương
499.096
1
Chi cân đối ngân sách địa phương
435.800
2
Chi từ nguồn bổ sung có mục tiêu
63.296
Ghi chú: (1) Bao gồm cả số bổ sung để thực hiện điều chỉnh tiền lương cơ sở đến mức 1.150.000 đ/tháng

BỘ TÀI CHÍNH
Phụ lục số 03/CKTC-NSNN
DỰ TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC THEO LĨNH VỰC NĂM 2014
(Kèm theo Quyết định số 3016/QĐ-BTC ngày 04/12/2013 của Bộ trưởng Bộ Tài chính về việc công bố công khai số liệu dự toán NSNN năm 2014)
Đơn vị tính: Tỷ đồng
STT
Chỉ tiêu
Dự toán năm 2014

TỔNG THU CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC
782.700
I
Thu nội địa
539.000
1
Thu từ khu vực doanh nghiệp nhà nước
184.599
2
Thu từ khu vực doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài
111.603
3
Thu từ khu vực công thương nghiệp - ngoài quốc doanh
107.252
4
Thuế sử dụng đất nông nghiệp
32
5
Thuế thu nhập cá nhân
47.384
6
Lệ phí trước bạ
13.692
7
Thuế bảo vệ môi trường
12.569
8
Các loại phí, lệ phí
10.330
9
Các khoản thu về nhà, đất
42.469
a
Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp
1.234
b
Thu tiền thuê đất, thuê mặt nước
4.748
c
Thu tiền sử dụng đất
36.000
d
Thu bán nhà ở thuộc sở hữu nhà nước
487
10
Thu khác ngân sách
8.071
11
Thu từ quỹ đất công ích, hoa lợi công sản tại xã
999
II
Thu từ dầu thô
85.200
III
Thu cân đối từ hoạt động xuất nhập khẩu
154.000
1
Tổng số thu từ hoạt động xuất nhập khẩu
224.000

Thuế xuất khẩu, nhập khẩu, tiêu thụ đặc biệt, bảo vệ môi trường hàng nhập khẩu
73.920

Thuế giá trị gia tăng hàng nhập khẩu (tổng số thu)
150.080
2
Hoàn thuế giá trị gia tăng
-70.000
IV
Thu viện trợ
4.500

BỘ TÀI CHÍNH
Phụ lục số 04/CKTC-NSNN
DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC, CHI NSTW VÀ CHI NSĐP THEO CƠ CẤU CHI NĂM 2014
(Kèm theo Quyết định số 3016/QĐ-BTC ngày 04/12/2013 của Bộ trưởng Bộ Tài chính về việc công bố công khai số liệu dự toán NSNN năm 2014)
Đơn vị tính: Tỷ đồng
STT
Chỉ tiêu
Dự toán năm 2014
Chia ra
NSTW
NSĐP
A
B
1 = 2 + 3
2
3
A
TỔNG CHI CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC
1.006.700
(1) 570.900
(2) 435.800
I
Chi đầu tư phát triển
163.000
77.000
86.000

Trong đó:



1
Chi giáo dục - đào tạo, dạy nghề
28.984
11.684
17.300
2
Chi khoa học, công nghệ
5.986
2.936
3.050
II
Chi trả nợ và viện trợ
120.000
120.000

III
Chi phát triển sự nghiệp kinh tế - xã hội, quốc phòng, an ninh, quản lý hành chính
704.400
363.600
340.800

Trong đó:



1
Chi giáo dục - đào tạo, dạy nghề
174.480
30.360
144.120
2
Chi khoa học - công nghệ
7.680
5.745
1.935
IV
Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính
100

100
V
Dự phòng
19.200
10.300
8.900
B
CHI TỪ CÁC KHOẢN THU QUẢN LÝ QUA NSNN
125.114
101.334
23.780
C
CHI TỪ NGUỒN VAY NGOÀI NƯỚC VỀ CHO VAY LẠI
46.100
46.100


TỔNG SỐ (A+B+C)
1.177.914
718.334
459.580
Ghi chú:
(1) Đã bao gồm cả số bổ sung có mục tiêu từ ngân sách trung ương cho ngân sách địa phương.
(2) Đã bao gồm 148.289 tỷ đồng chi bổ sung cân đối từ NSTW cho ngân sách địa phương; chưa bao gồm số bổ sung có mục tiêu từ NSTW cho NSĐP

BỘ TÀI CHÍNH
Phụ lục số 05/CKTC-NSNN
CÁC KHOẢN THU, CHI QUẢN LÝ QUA NGÂN SÁCH NĂM 2014
(Kèm theo Quyết định số 3016/QĐ-BTC ngày 04/12/2013 của Bộ trưởng Bộ Tài chính về việc công bố công khai số liệu dự toán NSNN năm 2014)
Đơn vị tính: Tỷ đồng
STT
Chỉ tiêu
Dự toán năm 2014

TỔNG SỐ
125.114
I
Các khoản thu, chi quản lý qua ngân sách nhà nước
25.114
1
Phí sử dụng đường bộ
430
2
Phí đảm bảo an toàn hàng hải
845
3
Thu lệ phí xuất nhập cảnh để sản xuất, phát hành hộ chiếu điện tử
59
4
Các loại phí, lệ phí khác và đóng góp xây dựng hạ tầng; thu chi tại xã
3.780
5
Thu xổ số kiến thiết
20.000
II
Chi đầu tư từ nguồn trái phiếu Chính phủ
100.000

BỘ TÀI CHÍNH
Phụ lục số 06/CKTC-NSNN
DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG THEO LĨNH VỰC NĂM 2014
(Kèm theo Quyết định số 3016/QĐ-BTC ngày 04/12/2013 của Bộ trưởng Bộ Tài chính về việc công bố công khai số liệu dự toán NSNN năm 2014)
Đơn vị tính: Tỷ đồng
STT
Chỉ tiêu
Dự toán năm 2014
A
Tổng số chi cân đối ngân sách trung ương
(1) 570.900
I
Chi đầu tư phát triển
77.000
1
Chi đầu tư xây dựng cơ bản
72.152
2
Chi cấp bù chênh lệch lãi suất tín dụng ưu đãi của Nhà nước
3.950
3
Chi cấp vốn điều lệ cho Ngân hàng Hợp tác xã
148
4
Chi bổ sung dự trữ quốc gia
550
5
Chi đầu tư phát triển khác
200
II
Chi trả nợ và viện trợ
120.000
1
Chi trả nợ
118.750
2
Chi viện trợ
1.250
III
Chi phát triển sự nghiệp kinh tế - xã hội, quốc phòng, an ninh, quản lý hành chính
363.600

Trong đó:

1
Chi sự nghiệp giáo dục - đào tạo, dạy nghề
30.360
2
Chi y tế
13.130
3
Chi dân số và kế hoạch hóa gia đình
547
4
Chi sự nghiệp khoa học, công nghệ
5.745
5
Chi sự nghiệp văn hóa thông tin
2.120
6
Chi sự nghiệp phát thanh, truyền hình, thông tấn
1.200
7
Chi sự nghiệp thể dục thể thao
680
8
Chi lương hưu và bảo đảm xã hội
87.503
9
Chi sự nghiệp kinh tế
24.331
10
Chi sự nghiệp bảo vệ môi trường
1.450
11
Chi quản lý hành chính
34.380
12
Chi trợ giá mặt hàng chính sách
450
IV
Dự phòng
10.300
B
Chi từ các khoản thu quản lý qua NSNN
101.334
C
Chi từ nguồn vay ngoài nước về cho vay lại
46.100

Tổng số (A+B+C)
718.334
Ghi chú: (1) Kể cả 148.289 tỷ đồng bổ sung cân đối từ NSTW cho NSĐP thì tổng chi NSTW năm 2014 là 719.189 tỷ đồng.

BỘ TÀI CHÍNH
Phụ lục số 07/CKTC-NSNN
DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG CỦA TỪNG BỘ, CƠ QUAN TRUNG ƯƠNG THEO TỪNG LĨNH VỰC CHI VÀ NHỮNG NHIỆM VỤ CHI CỦA NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG NĂM 2014
(Kèm theo Quyết định số 3016/QĐ-BTC ngày 04/12/2013 của Bộ trưởng Bộ Tài chính về việc công bố công khai số liệu dự toán NSNN năm 2014)
Đơn vị tính: Triệu đồng
SỐ TT
TÊN ĐƠN VỊ
TỔNG SỐ CHI (KỂ CẢ CHI BẰNG NGUỒN VAY NỢ, VIỆN TRỢ)
I. CHI ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN
II. CHI TRẢ NỢ VÀ VIỆN TRỢ
III. CHI THƯỜNG XUYÊN
IV. CHI CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA
TỔNG SỐ
CHI ĐẦU TƯ XDCB
CHI BỔ SUNG DỰ TRỮ QUỐC GIA
CHI CẤP BÙ CHÊNH LỆCH LÃI SUẤT TÍN DỤNG NHÀ NƯỚC VÀ CẤP VỐN ĐIỀU LỆ CÁC NGÂN HÀNG
TỔNG SỐ
CHI GIÁO DỤC - ĐÀO TẠO, DẠY NGHỀ
CHI Y TẾ, DÂN SỐ VÀ KẾ HOẠCH HÓA GIA ĐÌNH
CHI KHOA HỌC CÔNG NGHỆ
CHI VĂN HÓA THÔNG TIN, PTTH, THÔNG TẤN, TDTT
CHI LƯƠNG HƯU VÀ ĐẢM BẢO XÃ HỘI
CHI SỰ NGHIỆP KINH TẾ
CHI SỰ NGHIỆP BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG
CHI QUẢN LÝ HÀNH CHÍNH
CHI TRỢ GIÁ MẶT HÀNG CHÍNH SÁCH
TỔNG SỐ
VỐN TRONG NƯỚC
VỐN NGOÀI NƯỚC
A
B
1=2+8+9+19
2=3+6+7
3=4+5
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
I
Các Bộ, Cơ quan Trung ương



















1
Văn phòng Chủ tịch nước
195.860







195.860
150






195.710


2
Văn phòng Quốc hội
1.204.800
122.000
122.000
122.000




1.082.800
2.800

12.000




1.068.000


3
Văn phòng Trung ương Đảng
1.973.070
408.900
408.900
408.900



14.300
1.548.870
213.500

17.870


2.000
500
1.315.000

1.000
4
Văn phòng Chính phủ
1.290.370
545.000
545.000
545.000




745.370
1.750

1.120


8.000

734.500


5
Học viện Chính trị - Hành chính Quốc gia Hồ Chí Minh
710.860
71.200
71.200
71.200




639.660
607.980

28.580


3.000


100

6
Tòa án nhân dân tối cao
2.850.300
490.000
490.000
490.000




2.360.100
17.050

2.150




2.340.900

200
7
Viện kiểm sát nhân dân tối cao
3.004.080
385.500
385.500
385.500




2.618.280
41.540

2.360




2.574.380

300
8
Bộ Ngoại giao
2.459.450
494.500
494.500
494.500




1.963.950
25.380

3.490




1.934.980
100
1.000
9
Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
7.590.360
3.471.700
3.417.700
1.717.700
1.700.000
54.000

153.000
3.847.444
795.300
63.800
683.280


1.992.034
23.300
238.930
50.800
118.216
10
Ủy ban sông Mê Kông
86.880







86.880





68.620

18.260


11
Bộ Giao thông vận tải
11.912.080
4.529.700
4.529.700
1.562.700
2.967.000



7.339.205
436.080
133.100
59.130


6.479.900
8.815
221.930
250
43.175
12
Bộ Công thương
1.916.850
295.200
295.200
295.200




1.588.110
530.070
13.300
304.430


379.300
4.500
356.210
300
33.540
13
Bộ Xây dựng
2.702.594
2.037.100
2.037.100
2.007.100
30.000



648.920
315.280
51.300
89.050


103.180
4.250
85.260
600
16.574
14
Bộ Y tế
7.682.646
798.000
798.000
758.000
40.000



5.473.170
887.820
4.350.400
98.280

300
2.730
7.140
126.130
370
1.411.476
15
Bộ Giáo dục và Đào tạo
5.905.310
625.100
625.100
565.100
60.000



5.057.650
4.720.050

238.790

2.720
1.640
4.300
89.800
350
222.560
16
Bộ Khoa học và Công nghệ
1.768.510
280.500
280.500
280.500




1.487.910
2.600

1.395.900



2.300
86.610
500
100
17
Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch
2.554.340
447.300
447.300
447.300




2.061.330
478.090
16.600
29.330
1.309.900
7.750
45.900
3.000
163.960
6.800
45.710
18
Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội
34.174.269
451.500
451.500
451.500




33.173.392
227.610

15.750

32.774.097
42.915
1.100
110.900
1.020
549.377
19
Bộ Tài chính
16.768.050
469.200
299.200
299.200

170.000


16.297.850
125.660

22.480


340.000
900
15.808.500
310
1.000
20
Bộ Tư pháp
2.166.900
454.500
454.500
454.500




1.711.300
76.500

11.140

1.050
2.000
1.100
1.619.160
350
1.100
21
Ngân hàng Nhà nước Việt Nam
267.680
48.500
48.500
48.500




219.180
115.670

1.510




102.000


22
Bộ Kế hoạch và Đầu tư
1.873.055
273.500
273.500
243.500
30.000



1.596.855
83.720

35.560


139.560
865
1.336.890
260
2.700
23
Bộ Nội vụ
577.530
187.200
187.200
187.200




385.780
57.960

7.530

700
25.250

294.220
120
4.550
24
Bộ Tài nguyên và Môi trường
2.921.637
738.000
738.000
668.000
70.000



2.141.690
58.010
4.700
225.250


1.509.000
187.000
157.430
300
41.947
25
Bộ Thông tin và Truyền thông
809.920
207.700
207.700
177.700
30.000



577.110
39.050

13.160
380.100
2.050
26.270

115.930
550
25.110
26
Ủy ban Dân tộc
272.290
30.000
30.000
30.000




238.890
7.160

5.390

280
4.060
750
51.250
170.000
3.400
27
Thanh tra Chính phủ
191.910
46.000
46.000
46.000




145.910
4.160

4.700




136.970
80

28
Kiểm toán Nhà nước
537.710
82.500
82.500
82.500




455.210
2.000

1.790




451.420


29
Thông tấn xã Việt Nam
540.310
127.500
127.500
127.500




412.110
700

1.000
409.560




850
700
30
Đài Truyền hình Việt Nam
261.470
215.500
215.500
145.500
70.000



44.870
14.870


30.000





1.100
31
Đài Tiếng nói Việt Nam
704.650
237.500
237.500
237.500




461.450
16.670

1.760
443.020





5.700
32
Viện Hàn lâm Khoa học và Công nghệ Việt Nam
876.950
251.000
251.000
251.000




624.950
8.970

607.010
2.350

3.620
2.600

400
1.000
33
Viện Hàn lâm Khoa học Xã hội Việt Nam
397.560
83.000
83.000
83.000




314.560
19.660

279.170
13.200

800
700

1.030

34
Đại học Quốc gia Hà Nội
709.870
152.000
152.000
152.000




548.370
486.900

50.600


9.370
1.200

300
9.500
35
Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh
832.980
427.500
427.500
427.500




399.980
337.390

61.390



1.200


5.500
36
Ủy ban Trung ương Mặt trận tổ quốc Việt Nam
72.430
11.200
11.200
11.200




60.350
400

1.000

100
600
1.100
56.950
200
880
37
Trung ương Đoàn Thanh niên Cộng sản Hồ Chí Minh
359.955
228.570
228.570
228.570




111.055
19.900

7.200

150
13.120
1.150
68.930
605
20.330
38
Trung ương Hội liên hiệp Phụ nữ Việt Nam
154.876
50.300
50.300
50.300




99.966
36.410

1.000
5.600
2.130
400
600
52.330
1.496
4.610
39
Hội Nông dân Việt Nam
401.450
284.700
284.700
284.700




97.150
22.050

3.970

150
1.650
3.200
66.030
100
19.600
40
Hội Cựu chiến binh Việt Nam
74.550
43.500
43.500
43.500




30.250
900



6.310

600
22.290
150
800
41
Tổng liên đoàn Lao động Việt Nam
270.320
144.500
144.500
144.500




109.570
59.030

37.890


5.000
2.750
4.600
300
16.250
42
Liên minh Hợp tác xã Việt Nam
110.030
29.500
29.500
29.500




73.220
41.210

1.900


7.130
1.050
21.930

7.310
43
Ngân hàng Phát triển Việt Nam
1.717.000
1.717.000




1.717.000












44
Ngân hàng Chính sách xã hội
2.263.000
2.213.000
20.000
20.000


2.193.000











50.000
45
Bảo hiểm xã hội Việt Nam
42.600.000







42.600.000




42.600.000





II
Chi cho các Ban Quản lý khu công nghệ, Làng văn hóa do NSTW đảm bảo
846.380
785.500
785.500
285.500
500.000



60.880
1.000

3.960
27.350

3.060

25.510


III
Chi hỗ trợ các tổ chức chính trị xã hội - nghề nghiệp, xã hội, xã hội - nghề nghiệp
528.525
126.000
126.000
126.000




400.625
7.170

26.840
103.680
7.500
25.650
2.000
223.250
4.535
1.900
IV
Chi thực hiện một số nhiệm vụ Nhà nước giao cho các Tập đoàn kinh tế, các Tổng công ty, các ngân hàng
2.286.500
2.286.500
2.098.500
513.500
1.585.000

188.000














BỘ TÀI CHÍNH
Phụ lục số 08/CKTC-NSNN
DỰ TOÁN CHI CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA NĂM 2014
(Kèm theo Quyết định số 3016/QĐ-BTC ngày 04/12/2013 của Bộ trưởng Bộ Tài chính về việc công bố công khai số liệu dự toán NSNN năm 2014)
Đơn vị tính: Tỷ đồng
STT
Tên chương trình
Dự toán năm 2014
Chia ra
Vốn ĐTPT
Kinh phí sự nghiệp
I
Tổng số các chương trình mục tiêu quốc gia
14.470
6.245
8.225
1
Chương trình MTQG việc làm và dạy nghề
1.822
202
1.620
2
Chương trình MTQG giảm nghèo bền vững
6.242
4.420
1.822
3
Chương trình MTQG nước sạch và vệ sinh môi trường nông thôn
1.148
1.013
135
4
Chương trình MTQG về y tế
988
55
933
5
Chương trình MTQG dân số và kế hoạch hóa gia đình
547

547
6
Chương trình MTQG vệ sinh an toàn thực phẩm
116
13
103
7
Chương trình MTQG về văn hóa
262
140
122
8
Chương trình MTQG giáo dục và đào tạo
1.632
40
1.592
9
Chương trình MTQG phòng, chống ma túy
242
65
177
10
Chương trình MTQG phòng, chống tội phạm
118
90
28
11
Chương trình MTQG sử dụng năng lượng tiết kiệm và hiệu quả
13

13
12
Chương trình MTQG ứng phó với biến đổi khí hậu
97
32
65
13
Chương trình MTQG xây dựng nông thôn mới
490

490
14
Chương trình MTQG phòng, chống HIV/AIDS
598
65
533
15
Chương trình MTQG đưa thông tin về cơ sở miền núi, vùng sâu, vùng xa, biên giới, hải đảo
66
40
26
16
Chương trình MTQG khắc phục ô nhiễm và cải thiện môi trường
89
70
19


BỘ TÀI CHÍNH
Phụ lục số 09/CKTC-NSNN
DỰ TOÁN THU, CHI NGÂN SÁCH CỦA CÁC TỈNH, THÀNH PHỐ TRỰC THUỘC TRUNG ƯƠNG NĂM 2014
(Kèm theo Quyết định số 3016/QĐ-BTC ngày 04/12/2013 của Bộ trưởng Bộ Tài chính về việc công bố công khai số liệu dự toán NSNN năm 2014)
Đơn vị tính: Triệu đồng
SỐ TT
TỈNH, THÀNH PHỐ
TỔNG THU NSNN TRÊN ĐỊA BÀN (1)
TỶ LỆ ĐIỀU TIẾT PHẦN NSĐP ĐƯỢC HƯỞNG (100%)
TỔNG CHI CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG (2)
SỐ BỔ SUNG CÂN ĐỐI TỪ NSTW CHO NSĐP
SỐ BỔ SUNG TH TIỀN LƯƠNG TỐI THIỂU 830.000 Đ, 1.050.000 Đ/THÁNG VÀ 1.150.000 Đ/THÁNG (3)
BỔ SUNG CÓ MỤC TIÊU TỪ NSTW CHO NSĐP
TỔNG SỐ
BỔ SUNG THỰC HIỆN CÁC DỰ ÁN, CÔNG TRÌNH QUAN TRỌNG (VỐN Đ.TU)
BỔ SUNG THỰC HIỆN CÁC CHẾ ĐỘ CHÍNH SÁCH VÀ MỘT SỐ NHIỆM VỤ THEO QUY ĐỊNH
BỔ SUNG THỰC HIỆN CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11

TỔNG SỐ
817.200.000

435.799.998
96.591.908
51.697.021
63.295.627
31.551.500
20.218.022
11.526.105
I
MIỀN NÚI PHÍA BẮC
25.592.500

70.137.034
34.049.246
16.916.241
17.864.100
7.577.600
5.681.230
4.605.270
1
HÀ GIANG
1.175.000
100
6.063.405
3.538.100
1.656.915
1.764.694
707.500
460.052
597.142
2
TUYÊN QUANG
960.000
100
3.749.000
1.888.791
915.430
1.011.378
494.900
370.000
146.478
3
CAO BẰNG
779.000
100
4.246.297
2.496.683
1.094.214
1.243.486
445.100
332.357
466.029
4
LẠNG SƠN
3.200.000
100
4.761.635
2.541.842
1.556.403
961.190
446.300
329.537
185.353
5
LÀO CAI
3.500.000
100
5.295.547
2.160.554
1.000.153
1.386.462
671.900
329.524
385.038
6
YÊN BÁI
1.065.000
100
4.395.811
2.235.307
1.196.904
1.160.484
445.200
393.686
321.598
7
THÁI NGUYÊN
3.950.000
100
5.762.432
1.633.448
960.178
834.593
400.000
245.663
188.930
8
BẮC CẠN
433.000
100
2.523.284
1.492.057
648.627
759.452
299.000
213.901
246.551
9
PHÚ THỌ
2.926.000
100
6.389.294
2.514.823
1.181.121
1.479.862
749.700
481.421
248.741
10
BẮC GIANG
2.828.500
100
6.695.932
3.193.015
1.477.706
1.148.076
430.600
488.475
229.001
11
HÒA BÌNH
1.702.000
100
5.246.079
2.105.106
1.449.177
1.100.054
458.800
424.224
217.030
12
SƠN LA
1.975.500
100
6.728.805
3.256.698
1.532.022
1.628.144
545.000
558.835
524.309
13
LAI CHÂU
512.500
100
3.874.810
2.380.376
1.018.135
1.706.635
805.080
434.020
467.535
14
ĐIỆN BIÊN
586.000
100
4.404.704
2.612.446
1.229.258
1.679.592
678.520
619.537
381.535
II
ĐỒNG BẰNG SÔNG HỒNG
252.966.000
953
111.691.619
9.138.607
5.268.942
8.618.432
4.899.000
2.856.651
862.781
15
HÀ NỘI
126.214.000
42
45.742.070


746.808
682.000
10.230
54.578
16
HẢI PHÒNG
44.146.000
88
8.847.284

890.752
1.173.053
870.500
231.972
70.581
17
QUẢNG NINH
31.450.000
70
10.120.550


789.922
533.000
171.331
85.591
18
HẢI DƯƠNG
6.572.000
100
6.662.266
436.125
1.036.571
746.753
186.000
479.443
81.310
19
HƯNG YÊN
6.342.000
100
4.889.933
450.333

507.194
252.500
194.776
59.918
20
VĨNH PHÚC
17.498.000
60
8.887.590


363.833
213.000
100.879
49.954
21
BẮC NINH
10.718.000
93
6.288.398


486.679
316.000
120.184
50.495
22
HÀ NAM
2.731.000
100
3.424.200
1.038.529
316.621
721.422
403.000
239.751
78.671
23
NAM ĐỊNH
2.100.000
100
6.367.265
3.249.502
1.232.083
1.192.397
587.000
478.939
126.458
24
NINH BÌNH
2.355.000
100
4.212.798
1.210.171
888.227
713.130
263.000
357.321
92.809
25
THÁI BÌNH
2.840.000
100
6.249.265
2.753.948
904.687
1.177.242
593.000
471.826
112.416
III
BẮC T.BỘ VÀ DH MIỀN TRUNG
89.116.700

92.280.959
26.072.227
14.706.116
18.764.173
9.646.900
5.699.873
3.417.400
26
THANH HÓA
5.598.000
100
15.401.761
6.503.416
3.768.305
2.971.854
1.211.300
1.088.821
671.733
27
NGHỆ AN
6.420.000
100
12.909.801
5.138.837
2.362.188
2.488.748
1.004.800
946.627
537.321
28
HÀ TĨNH
4.920.000
100
7.864.314
3.050.815
965.309
2.058.892
1.225.000
564.985
268.907
29
QUẢNG BÌNH
1.705.000
100
4.388.919
1.900.788
1.169.531
1.249.970
613.000
413.125
223.845
30
QUẢNG TRỊ
1.513.000
100
3.354.215
1.598.430
855.861
1.298.437
801.500
329.588
167.349
31
THỪA THIÊN - HUẾ
4.120.000
100
5.189.581
863.783
777.998
1.074.680
658.400
291.962
124.318
32
ĐÀ NẴNG
10.730.000
85
7.458.088


614.589
496.700
82.538
35.351
33
QUẢNG NAM
6.370.000
100
7.980.507
2.270.405
950.102
1.919.549
1.004.500
579.444
335.605
34
QUẢNG NGÃI
22.880.000
61
5.774.089

1.095.540
1.468.471
733.600
325.971
408.900
35
BÌNH ĐỊNH
3.940.000
100
5.395.640
1.286.636
1.011.453
1.020.765
419.300
336.345
265.120
36
PHÚ YÊN
1.543.000
100
3.646.615
1.377.049
782.865
684.437
442.600
138.255
103.582
37
KHÁNH HÒA
12.367.700
77
5.945.345


514.304
316.500
151.996
45.808
38
NINH THUẬN
1.285.000
100
2.342.264
966.827
367.826
739.540
416.600
174.657
148.283
39
BÌNH THUẬN
5.725.000
100
4.629.821
1.115.240
599.136
659.937
303.100
275.559
81.278
IV
TÂY NGUYÊN
12.144.000

26.247.088
9.321.352
5.299.250
5.775.644
2.409.500
2.360.186
1.005.958
40
ĐẮK LẮK
3.408.000
100
7.840.062
2.805.812
1.839.945
1.500.632
610.700
710.051
179.881
41
ĐẮK NÔNG
979.000
100
2.906.145
1.298.429
664.061
966.798
474.400
368.536
123.862
42
GIA LAI
2.912.000
100
6.111.835
2.216.751
1.030.109
1.357.796
512.300
585.338
260.158
43
KON TUM
1.568.000
100
3.371.058
1.325.980
601.677
1.026.949
479.600
317.947
229.402
44
LÂM ĐỒNG
3.277.000
100
6.017.988
1.674.381
1.163.458
923.469
332.500
378.314
212.655
V
ĐÔNG NAM BỘ
398.587.800

75.637.752
1.250.772
599.514
3.324.695
2.151.500
848.667
324.528
45
TP. HỒ CHÍ MINH
226.300.000
23
37.758.780


1.322.077
1.244.000
14.120
63.957
46
ĐỒNG NAI
33.070.000
51
10.649.564


261.653
143.000
76.047
42.606
47
BÌNH DƯƠNG
31.400.000
40
9.325.938


114.671
88.000
880
25.791
48
BÌNH PHƯỚC
2.955.000
100
4.212.366
864.922
599.514
779.297
273.500
411.694
94.103
49
TÂY NINH
4.062.800
100
3.878.870
385.850

361.377
184.000
112.930
64.447
50
BÀ RỊA - VŨNG TÀU
100.800.000
44
9.812.233


485.620
219.000
232.996
33.624
VI
ĐỒNG BẰNG SÔNG CỬU LONG
38.793.000

59.805.547
16.759.703
8.906.957
8.948.583
4.867.000
2.771.415
1.310.168
51
LONG AN
5.284.000
100
5.674.770
697.921
654.679
599.602
297.800
201.391
100.411
52
TIỀN GIANG
2.894.000
100
4.633.700
1.048.542
929.758
576.248
194.600
270.530
111.118
53
BẾN TRE
1.400.000
100
3.786.942
1.585.506
840.066
623.608
345.100
170.282
108.226
54
TRÀ VINH
1.230.000
100
3.899.650
2.078.319
616.731
669.040
365.700
157.457
145.883
55
VĨNH LONG
2.722.000
100
3.423.166
935.268
582.697
449.282
264.600
118.198
66.484
56
CẦN THƠ
7.235.000
91
5.894.525


525.975
413.500
46.468
66.007
57
HẬU GIANG
910.000
100
2.645.867
1.254.727
512.660
627.961
392.000
173.444
62.517
58
SÓC TRĂNG
930.000
100
4.245.550
2.356.357
1.023.702
860.344
404.600
276.702
179.042
59
AN GIANG
3.160.000
100
6.095.223
2.019.653
1.073.620
968.547
456.600
402.536
109.411
60
ĐỒNG THÁP
3.920.000
100
5.740.984
1.174.152
1.370.382
787.138
336.800
368.082
82.256
61
KIÊN GIANG
3.468.000
100
6.278.744
1.992.778
947.035
1.163.529
740.900
301.313
121.316
62
BẠC LIÊU
1.260.000
100
2.686.119
1.088.811
355.626
543.405
331.500
129.123
82.782
63
CÀ MAU
4.380.000
100
4.800.307
527.667

553.905
323.300
155.890
74.715
Ghi chú:
(1) Đã bao gồm chi hoàn thuế giá trị gia tăng 70.000 tỷ đồng; chưa bao gồm thu NSNN đối với cổ tức được chia năm 2014 cho phần vốn nhà nước của các công ty cổ phần có vốn góp của nhà nước do Bộ, ngành, địa phương đại diện chủ sở hữu và phần lợi nhuận còn lại sau khi trích nộp các quỹ theo quy định của pháp luật của các Tập đoàn, Tổng công ty Nhà nước sở hữu 100% vốn điều lệ là 31.000 tỷ đồng.
(2) Chưa bao gồm 2.030,25 tỷ đồng chi từ nguồn cải cách tiền lương còn dư các năm trước chuyển sang.
(3) Số bổ sung tiền lương được xác định chính thức căn cứ vào kết quả thẩm định tiền lương.

No comments:

Post a Comment